Bạn có đang thắc mắc ý nghĩa các con số và các ký tự đầu tiên của các biển số xe từ biển số xe máy đến biển số xe otô xe tải ở đâu tỉnh nào thành phố nàp quốc gia nào cơ quan nào. từ biển số xe quân sự đến biến số xe công Biển số xe cũng vậy. Biển số xe mỗi tỉnh đều có 1 mã khác nhau.
Hay nói cách khác thì xe đăng kí ở mỗi tỉnh thành thì đều có mã vùng khác nhau. Dưới đây là tổng hợp các mã biển số xe của các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương trong nước. và các mã số biển số xe đặc biệt có thể bạn chưa biết mà Kiến Thức XYZ Tổng hợp
Mã số vùng biển số xe dân sự của các tỉnh thành trên cả nước
Mã số là phần đầu của biển số ví dụ như một biển số xe ghi: 72-F1 68-678… thì mã vùng chính là 72. Mã số này cho biết chiếc xe đó đăng kí tại tỉnh thành nào. Dưới đây là danh sách mã vùng biển số phân theo tỉnh: Và chữ cái đầu vd: như F1 là huyện Châu Đức. tỉnh BR-VT
Biển số xe các tỉnh thành của Việt Nam cấp cho dân sự gồm các xe của doanh nghiệp, xe làm kinh tế của cơ quan quản lý Nhà nước; tổ chức sự nghiệp; sự nghiệp có thu; xe cá nhân. Với các các xe trong danh sách này, biển số xe được quy định là biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen với 2 số đầu theo thứ tự các tỉnh, 4 hoặc 5 số cuối là số thứ tự cấp ngẫu nhiên.
- 11: Cao Bằng
- 12: Lạng Sơn
- 14: Quảng Ninh
- 15: Hải Phòng dùng cho ô tô)
- 16: Hải Phòng dùng cho xe máy
- 17: Thái Bình
- 18:Nam Định
- 19: Phú Thọ
- 20: Thái Nguyên
- 21: Yên Bái
- 22: Tuyên Quang
- 23: Hà Giang
- 24: Lao Cai
- 25: Lai Châu
- 26: Sơn La
- 27: Điện Biên
- 28: Hoà Bình
- 29-32 – 33 40 : Hà Nội
- 34 Hải Dương
- 35: Ninh Bình
- 36: Thanh Hóa
- 37: Nghệ An
- 38: Hà Tĩnh
- 43: Đà Nẵng
- 44-46: không có
- 47: ĐắkLak
- 48: Đắc Nông
- 49: Lâm Đồng
- 50-59: TPHCM
- 60: Đồng Nai
- 61: Bình Dương
- 62: Long An
- 63: Tiền Giang
- 64: Vĩnh Long
- 65: Cần Thơ
- 66: Đồng Tháp
- 67: An Giang
- 68: Kiên Giang
- 69: Cà Mau
- 70: Tây Ninh
- 71: Bến Tre
- 72: Vũng Tàu
- 73: Quảng Bình
- 74: Quảng Trị
- 75: Huế
- 76: Quảng Ngãi
- 77: Bình Định
- 78: Phú Yên
- 79: Nha Trang
- 81: Gia Lai
- 82: Kon Tum
- 83: Sóc Trăng
- 84: Trà Vinh
- 85: Ninh Thuận
- 86: Bình Thuận
- 88: Vĩnh Phúc
- 89: Hưng Yên
- 90: Hà Nam
- 92: Quảng Nam
- 93: Bình Phước
- 94: Bạc Liêu
- 95: Hậu Giang
- 97: Bắc Cạn
- 98: Bắc Giang
- 99: Bắc Ninh
Bài thơ về biển số xe các tỉnh thành Việt Nam
Nếu như danh sách biển số xe ở trên khiến bạn khó nhớ được thì hãy học cách nhớ biển số xe bằng những câu thơ nhé! Bài thơ chế về biển số xe các tỉnh thành dưới đây được nhiều bạn trẻ tìm đọc, dễ đọc và vô cùng dễ nhớ. Học thuộc biển số xe qua những câu thơ là một ý tưởng độc đáo đúng không nào?
Biển Số xe Quân sự Biển đỏ của Bộ Quốc Phòng
A: Chữ cái đầu tiên là A biểu thị chiếc xe đó thuộc cấp Quân đoàn.
B: Bộ Tư lệnh, Binh chủng
H: Học viện
K: Quân khu
P: Cơ quan đặc biệt
Q: Quân chủng
T: Tổng cục
Biển Số Quân Đội Khác
Một số trường hợp có biển số ký hiệu sê-ri riêng thường gặp như
Ký hiệu trên biển số | Chủ thể sở hữu biển số |
KT | Xe quân đội làm kinh tế |
LD | Xe của các doanh nghiệp có vốn nước ngoài, xe thuê của nước ngoài, xe của công ty nước ngoài trúng thầu |
DA | Xe của các Ban quản lý dự án do nước ngoài đầu tư |
R | Rơ-moóc, sơ-mi rơ-moóc |
T | Xe đăng ký tạm thời |
MK | Máy kéo |
MĐ | Xe máy điện |
TĐ | Xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm |
HC | Xe ô tô phạm vi hoạt động hạn chế |
Biển số nền màu vàng, chữ và số màu đỏ | Xe của khu kinh tế thương mại đặc biệt hoặc khu kinh tế cửa khẩu quốc tế theo quy định của Chính phủ có ký hiệu địa phương đăng ký và hai chữ cái viết tắt của khu kinh tế – thương mại đặc biệt |
Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng có ký hiệu “CD” | Xe chuyên dùng của lực lượng Công an nhân dân sử dụng vào mục đích an ninh |
Danh Sách những xe mang biển số 80 gồm có:
Một số biển số xe đặc biệt Biển ngoại giao nước ngoài:
Quy định kí hiệu trên biển số xe nước ngoài như sau:
Mã các quốc gia trên biển số xe được quy định như sau:
- 011 Anh
- 026 Ấn Độ
- 041 Angiery
- 061 Bỉ
- 066 Ba Lan
- 121 Cu ba
- 156 Canada
- 166 Cambodia
- 191 Đức
- 206 Đan Mạch
- 296-297 Mỹ
- 301 Hà Lan
- 331 Italia
- 336 Ixrael
- 346 Lào
- 364 Áo
- 376 Miến điện
- 381 Mông Cổ
- 441 Nga
- 446 Nhật
- 456 New Zealand
- 501 Úc
- 506 Pháp
- 521 Phần Lan
- 546-547-548-549 Các tổ chức Phi Chính Phủ
- 566 CH Séc
- 581 Thuỵ Điển
- 601 Trung Quốc
- 606 Thái Lan
- 626 Thuỵ Sỹ
- 631 Bắc Hàn
- 636 Hàn quốc
- 691 Singapore
- 731 Slovakia
- 888 Đài Loan
Ý nghĩa biển số xe các Quận Huyện tại Tp.HCM từ 50-59 kèm biển 41
Biển 5 số HCM
- Quận 1: 59-T1; 59-TA
- Quận 2: 59-B1; 59-BA
- Quận 3: 59-F1; 59-FA
- Quận 4: 59-C1; 59-CA
- Quận 5: 59-H1; 59-HA
- Quận 6: 59-K1; 59-KA
- Quận 7: 59-C2; 59-CB
- Quận 8: 59-L1; 59-L2; 59-LA
- Quận 9: 59-X1; 59-XA
- Quận 10: 59-U1; 59-UA
- Quận 11: 59-M1; 59-MA
- Quận 12: 59-G1; 59-G2; 59-GA
- Quận Tân Bình: 59-P1; 59-P2; 59-PA
- Quận Tân Phú: 59-D1; 59-D2; 59-DA
- Quận Bình Thạnh: 59-S1; 59-S2; 59-SA
- Quận Gò Vấp: 59-V1; 59-V2; 59-VA
- Quận Phú Nhuận: 59-E1; 59-EA
- Quận Thủ Đức: 59-X2; 59-XB
- Quận Bình Tân: 59-N1; 50-N1; 59-NA
- Huyện Bình Chánh: 59-N2; 59-NB
- Huyện Nhà Bè: 59-Z1; 59-ZA
- Huyện Cần Giờ: 59-Z2; 59-ZB
- Huyện Hóc Môn: 59-Y1; 59-YA
- Huyện Củ Chi: 59-Y2; 59-YB
- Xe môtô phân khối trên 175cc: 59-A3
Biển 4 số HCM
- Quận 1: 59-Tx; 59-TA
- Quận 2: 59-Bx; 59-BA
- Quận 3: 59-Fx; 59-FA
- Quận 4: 59 Z số chẵn
- Quận 5: 59-Hx; 59-HA
- Quận 6: 59-Kx; 59-KA
- Quận 7: 59-Z số lẻ
- Quận 8: 59-Lx; 59-L2; 59-LA
- Quận 9: 59-X1 số lẻ; 59-XA
- Quận 10: 59-U1; 59-UA
- Quận 11: 59-M1; 59-MA
- Quận 12: 59-G1; 59-G2; 59-GA
- Quận Tân Bình: 59-P1; 59-P2; 59-PA
- Quận Tân Phú: 59-D1; 59-D2; 59-DA
- Quận Bình Thạnh: 59-S1; 59-S2; 59-SA
- Quận Gò Vấp: 59-V1; 59-V2; 59-VA
- Quận Phú Nhuận: 59-E1; 59-EA
- Quận Thủ Đức: 59-X2 số chẵn ; 59-XB
- Quận Bình Tân: 59-N1 số lẻ; 50-N1; 59-NA
- Huyện Bình Chánh: 59-N2 số chẵn; 59-NB
- Huyện Nhà Bè: 59-Z1 số lẻ; 59-ZA
- Huyện Cần Giờ: 59-Z2 số chẵn; 59-ZB
- Huyện Hóc Môn: 59-Y1 số lẻ; 59-YA
- Huyện Củ Chi: 59-Y2 số chẵn; 59-YB
- Xe môtô phân khối trên 175cc: 59-A3
Ý nghĩa biển số xe các Quận Huyện tại thủ đô Hà Nội các biển 30, 31, 32, 33 và 40
Biển 5 số Hà Nội
STT | Tên Quận/huyện | Ký hiệu biển số xe |
1 | Quận Ba Đình | 29B1-XXX.XX |
2 | Quận Cầu Giấy | 29P1-XXX.XX |
3 | Quận Hoàng Mai | 29H1-XXX.XX |
4 | Quận Hai Bà Trưng | 29D1-XXX.XX |
5 | Quận Hoàn Kiếm | 29C1-XXX.XX |
6 | Quận Đống Đa | 29E1-XXX.XX |
7 | Quận Thanh Xuân | 29G1-XXX.XX |
8 | Quận Long Biên | 29K1-XXX.XX |
9 | Quận Tây Hồ | 29F1-XXX.XX |
10 | Quận Hà Đông | 29T1-XXX.X |
11 | Huyện Đông Anh | 29S1-XXX.XX |
12 | Huyện Ba Vì | 29V1-XXX.XX |
13 | Huyện Từ Liêm | 29L1-XXX.XX |
14 | Huyện Gia Lâm | 29N1-XXX.XX |
15 | Huyện Thạch Thất | 29V5-XXX.XX |
16 | Huyện Thanh Trì | 29M1-XXX.XX |
17 | Huyện Đan Phượng | 29X3-XXX.XX |
18 | Huyện Hoài Đức | 29X5-XXX.XX |
19 | Huyện Quốc Oai | 29V7-XXX.XX |
20 | Huyện Mỹ Đức | 29Y1-XXX.XX |
21 | Huyện Mê Linh | 29Z1-XXX.XX |
22 | Huyện Sóc Sơn | 29S6-XXX.XX |
23 | Huyện Thường Tín | 29Y5-XXX.XX |
24 | Huyện Thanh Oai | 29X7-XXX.XX |
25 | Huyện Phú Xuyên | 29Y7-XXX.XX |
26 | Huyện Phúc Thọ | 29V3-XXX.XX |
27 | Thị xã Sơn Tây | 29U1-XXX.XX |
28 | Huyện Chương Mỹ | 29X1-XXX.XX |
29 | Huyện Ứng Hòa | 29Y3-XXX.XX |
Đối với xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi mang biển kiểm soát có ký hiệu: 29, 30, 31, 32, 33, 40 A
Các xe tải, bán tải, trọng tải lớn có ký hiệu biển: 29, 30, 31, 32, 33, 40 C
Các xe ô tô du lịch, xe chở khách có ký hiệu: 29, 30. 31, 32, 33, 40 B
– Mã biển số dành cho xe con dưới 9 chỗ ngồi: 29, 30 A XXXX
– Mã biển số dành cho xe tải và xe bán tải van: 29, 30 C XXXX
– Mã biển số dành cho xe du lịch và xe khách: 29, 30 B XXXX
Biển 4 số Hà Nội
Tương tự biển 5 số ở trên.
Ý nghĩa biển số xe các Quận Huyện tại Bà Rịa Vũng Tàu 72
tag: 72 ở đâu
- Bà Rịa Vũng Tàu cấp biển kiểm soát xe máy cho các huyện như sau:
- Thành phố Vũng Tàu: 72-C1
- Thành phố Bà Rịa: 72-D1 biển 4 số cũ 72-F
- Huyện Tân Thành: 72-E1
- Huyện Châu Đức: 72-F1 biển 4 sô cũ 72-X1 , X2
- Huyện Xuyên Mộc: 72-G1
- Huyện Đất Đỏ: 72-H1
- Huyện Long Điền: 72-K1
- Biển số xe ô tô đăng ký ở Bến Tre: 72A, 72B, 72C, 72D, 72LD.
Ý nghĩa biển số xe các Quận Huyện tại Tỉnh Gia Lai
Thành phố Pleiku: 81-B1 | Huyện Đức Cơ: 81-U1 |
Thị xã An Khê: 81-G1 | Huyện Ia Grai 81-V1 |
Thị xã Ayun Pa: 81-M1 | Huyện Ia Pa: 81-L1 |
Huyện Chư Păh: 81-X1 | Huyện K’Bang: 81-H1 |
Huyện Chư Prông: 81-T1 | Huyện Kông Chro: 81-K1 |
Huyện Chư Sê: 81-P1 | Huyện Krông Pa: 81-N1 |
Huyện Đắk Đoa: 81-C1 | Huyện Mang Yang: 81-E1 |
Huyện Đak Pơ: 81-F1 Biển số xe oto được quy định với các con số như sau : 81A, 81D, 81C, 81B, 81LD | Huyện Phú Thiện: 81-D1 |
Ý nghĩa biển số xe các Quận Huyện tại Tp. Hải Phòng
- Biển số xe máy Hải Phòng 4 số theo thứ tự từ F => S.
- Biển xe máy 5 số phân theo quận huyện.
- Biển xe dung tích > 175cc : 15A1 xxx.xx
- Các quận Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An : 15B1 xxx.xx
- Huyện An Dương : 15C1 xxx.xx
- Huyện An Lão : 15D1 xxx.xx
- Huyện Cát Hải : 15E1 xxx.xx
- Huyện Kiến Thụy : 15F1 xxx.xx
- Huyện Thủy Nguyên : 15G1 xxx.xx
- Huyện Tiên Lãng : 15H1 xxx.xx
- Huyện Vĩnh Bảo : 15K1 xxx.xx
- Quận Dương Kinh : 15L1 xxx.xx
- Quận Đồ Sơn : 15M1 xxx.xx
- Quận Kiến An : 15N1 xxx.xx
- Biển số xe ô tô 4 số ở Hải Phòng gồm các đầu số : 16K, 16H, 16L, 16M, 16N, 16R, 16LD,…
- Biển ô tô 5 số gồm các loại : 15A,15B,15C,15D,15R,15LD,..
Ý nghĩa biển số xe các Quận Huyện tại Đà Nẵng
# | Quận huyện | Biển số |
1 | Quận Hải Châu | 43-C1 & 43-B1 |
2 | Quận Thanh Khê | 43-D1 |
3 | Quận Sơn Trà | 43-E1 |
4 | Quận Liên Chiểu | 43-F1 |
5 | Quận Cẩm Lệ | 43-G1 |
6 | Quận Ngũ Hành Sơn | 43-H1 |
7 | Huyện Hòa Vang | 43-K1 |
8 | Biển số xe ô tô | 43A, 43D, 43C, 43B, 43LD |
Ý nghĩa biển số xe các Quận Huyện tại Cần Thơ
Khu vực | Biển số xe máy (100-175cc) | Biển số xe dưới 50cc |
Quận Ninh Kiều | 65-B1; 65-B2; 65-X1-4 | 65-AA |
Quận Cái Răng | 65-C1; 65-B1; 65V1-2 | 65-BA |
Quận Bình Thủy | 65-D1; 65-U1-2 | 65-CA |
Quận Ô Môn | 65-E1; 65-T1-2 | 65-DB |
Quận Thốt Nốt | 65-F1; 65-R1-2 | 65- EA |
Huyện Phong Điền | 65-G1; 65-L1 | 65-FA |
Huyện Thới Lai | 65-H1; 65-K2; 65-M1-2 | 65-GA |
Huyện Cờ Đỏ | 65-K1; 65-Y1-4 | 65-HA |
Huyện Vĩnh Thạnh | 65-L1; 65-S1-2 | 65-KA |
Biển số chung toàn thành phố | 65-F1-9; 65-H1-9; 65-P1-9; 65-Z1; 65-N1-2; 65-K1; 65-D1 |
Ý nghĩa biển số xe các Quận Huyện tại Đồng Nai
Biển số xe Đồng Nai | |
Đơn vị hành chính | Biển số xe |
Thành phố Biên Hòa | 60B1/F1/F2/F3 – xxx.xx |
Thành phố Long Khánh | 60B2 – xxx.xx |
Huyện Tân Phú | 60B3 – xxx.xx |
Huyện Định Quán | 60B4 – xxx.xx |
Huyện Xuân Lộc | 60B5/H5 – xxx.xx |
Huyện Cẩm Mỹ | 60B6 – xxx.xx |
Huyện Thống Nhất | 60B7 – xxx.xx |
Huyện Trảng Bom | 60B8/H1 – xxx.xx |
Huyện Vĩnh Cửu | 60B9 – xxx.xx |
Huyện Long Thành | 60C1/G1 – xxx.xx |
Huyện Nhơn Trạch | 60C2 – xxx.xx |
Biển 39 Đồng Nai 4 số cũ:
TP.Biên Hòa là 39F, 39T
39-B2 thuộc thị xã Long Khánh
39-B3 ở Tân Phú
39-B4 ở Định Quán
Xuân Lộc có biển 39-B5
39-B7 thuộc huyện Thống Nhất
Trảng Bom mang biển số 39-B8
39-B9 thuộc huyện Vĩnh Cửu
Long Thành Đồng Nai mang biển 39-C1
39-B2 thuộc huyện Nhơn Trạch
Ý nghĩa biển số xe các Quận Huyện tại Bình Dương
Tỉnh Bình Dương hiện có 9 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 3 thành phố (Tp. Thủ Dầu Một, Tp. Dĩ An và Tp. Thuận An), trong đó có 2 thị xã (thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên) và 4 huyện gồm (Phú Giáo, Dầu Tiếng, Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên).
Theo quy định, xe máy lưu thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương sẽ được áp dụng biển số xe 5 số và sử dụng những ký hiệu chữ cái riêng để phân biệt biển số Bình Dương theo từng huyện, thành phố. Cụ thể như bảng sau:
Đơn vị hành chính | Biển số xe |
Thành phố Thủ Dầu Một | 61B1-xxx.xx |
Thành phố Thuận An | 61C1-xxx.xx |
Thành phố Dĩ An | 61D1-xxx.xx |
Thị xã Tân Uyên | 61E1-xxx.xx |
Thị xã Bến Cát | 61G1-xxx.xx |
Huyện Phú Giáo | 61F1-xxx.xx |
Huyện Dầu Tiếng | 61H1-xxx.xx |
Huyện Bàu Bàng | 61K1-xxx.xx |
Huyện Bắc Tân Uyên | 61N1-xxx.xx |
Ý nghĩa biển số xe các Quận Huyện tại Tỉnh Thanh Hóa
Biển số xe máy, mô tô các huyện của Thanh Hóa:
- Thành phố Thanh Hóa và các vùng phụ cận: 36B1-XXX.XX
- Huyện Bá Thước: 36G5-XXX.XX
- Thị xã Bỉm Sơn: 36F5-XXX.XX
- Huyện Hậu Lộc: 36F1-XXX.XX
- Huyện Lang Chánh: 36H1-XXX.XX
- Huyện Mường Lát: 36K1-XXX.XX
- Huyện Nga Sơn: 36G1-XXX.XX
- Huyện Như Xuân: 36K3-XXX.XX
- Huyện Quan Hóa: 36H5-XXX.XX
- Huyện Tĩnh Gia: 36C1-XXX.XX
- Huyện Thạch Thành: 36E1-XXX.XX
- Huyện Thọ Xuân: 36D1-XXX.XX
Biển số xe 36 của tỉnh Thanh Hóa áp dụng cho xe ô tô:
- Xe ô tô con từ 9 chỗ trở xuống là 36Axxx.xx
- Xe ô tô du lịch, ô tô khách từ 10 chỗ ngồi chở lên là 36Bxxx.xx
- Xe ô tô tải là 36Cxxx.xx;
- Xe ô tô tải VAN là 36Dxxx.xx
Biển số xe các Quận Huyện tại
Biển số xe các Quận Huyện tại
Tag: biển số là ở đâu tỉnh nào? Tra cứu biển số xe